BẢNG BÁO GIÁ THIẾT KẾ
Nhà phố có nội thất |
150k/m2 |
- Full hồ sơ thiết kế kiến trúc
- Full hồ sơ thiết kế kết cấu
- Full hồ sơ thiết kế MEP
- Phối cảnh 3d nội thất
|
Nhà phố không nội thất |
100k/m2 |
- Full hồ sơ thiết kế kiến trúc
- Full hồ sơ thiết kế kết cấu
- Full hồ sơ thiết kế MEP
|
Nội thất nhà phố |
130k/m2 |
|
Văn phòng, spa |
120k/m2 |
- Lên ý tưởng thiết kế phối cảnh.
- Full bộ hồ sơ 3D và khai triển dự án.
|
HỒ SƠ BÀN GIAO GỒM CÓ
1. Kiến Trúc:
- Mặt bằng trệt, các tầng, sân thượng mái công trình.
- Mặt bằng chính, mặt đứng bên công trình.
- Mặt cắt chi tiết công trình.
- Triển khai chi tiết cầu thang, lan can, balcon.
- Triển khai chi tiết phòng khách, phòng ngủ, phòng ăn.
- Triển khai chi tiết cổng, cưả đi, cưả sổ.
- Mặt bằng lát gạch nền chi tiết các phòng, sân, sân thượng.
- Phối cảnh công trình.
- Phối cảnh nội thất.
2. Kết Cấu:
- Mặt bằng định vị, bố trí cọc (nếu có).
- Mặt bằng định vị lưới cột.
- Mặt bằng móng, dầm móng, móng bó nền.
- Chi tiết móng, dầm móng, móng bó nền.
- Mặt bằng cấu kiện các tầng, mái.
- Chi tiết cắt, dầm, sàn, mái.
- Chi tiết cầu thang.
- Mặt bằng lanh tô các tầng.
3. Điện:
- Sơ đồ hệ thống điện.
- Mặt bằng bố trí điện các tầng.
- Mặt bằng bố trí điện trang trí, cầu thang.
- Hệ thống báo động chống sét, báo cháy, camera quan sát (nếu có yêu cầu).
4. Nước:
- Sơ đồ hệ thống nước.
- Mặt bằng cấp thoát nước các tầng.
- Chi tiết cấp thoát nước các phòng vệ sinh.
5. Ăngten, điện thoại, internet:
- Hệ thống điện thoại các tầng.
- Hệ thống ăngten các tầng.
- Hệ thống internet các tầng.
- Các hệ thống kỹ thuật khác (nếu có).
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THIẾT KẾ
- Phần diện tích các tầng bao gồm hầm, trệt, lầu, sân thượng tính 100% diện tích.
- Phần diện tích sân trước và sân sau không tính diện tích.
- Mái bê tông cốt thép không tính diện tích.
- Mái Tole không tính diện tích.
- Mái ngói kèo sắt không tính diện tích.
- Mái ngói BTCT không tính diện tích.
- Ô trống trong nhà tính 100% diện tích.
BAN GIÁM ĐỐC